Tìm hiểu thế giới vũ trụ kì bí quanh taTìm hiểu thế giới vũ trụ kì bí quanh ta Tìm hiểu thế giới vũ trụ kì bí quanh ta

Bí mật về kích thước của các hành tinh trong vũ trụ?

Có lẽ việc hiểu biết về ngoài vũ trụ chúng ta vẫn còn thiếu nhiều, và trong đó thì kích thước các hành tinh trong vũ trụ cũng không phải ai cũng nắm rõ kể cả là người trong ngành thiên văn học. Và bài viết này, sieutonghop.com sẽ giúp các bạn tìm hiểu về “kích thước của các hành tinh trong vũ trụ” nhé.

1. Kích thước của các hành tinh là gì?

Kích thước của hành tinh thường được đo bằng đường kính của chúng, phản ánh khoảng cách giữa hai điểm nằm trên bề mặt hành tinh qua tâm của nó. Đường kính có thể được đo theo nhiều cách, phổ biến nhất là đường kính xích đạo (đo theo đường tròn lớn nhất quanh hành tinh) và đường kính cực (đo từ cực Bắc đến cực Nam). Đường kính giúp chúng ta hình dung được kích thước thực tế của hành tinh so với các hành tinh khác trong hệ mặt trời hoặc ngoài vũ trụ.

Ngoài ra, kích thước cũng có thể được thể hiện qua các thông số khác như:

  • Thể tích: Tính toán thể tích của hành tinh, cho biết không gian mà nó chiếm trong vũ trụ.
  • Khối lượng: Mặc dù không trực tiếp liên quan đến kích thước, nhưng khối lượng cho biết độ nặng của hành tinh, giúp hiểu rõ hơn về cấu trúc và thành phần của nó.
  • Gia tốc trọng trường: Là gia tốc mà một vật thể cảm nhận được do lực hấp dẫn của hành tinh đó, giúp đánh giá độ mạnh của trọng lực trên bề mặt hành tinh.

2. Bảng thống kê kích thước của các hành tinh trong vũ trụ?

Hành Tinh / Hệ Sao Hình Ảnh Đường Kính (km) Khối Lượng (so với Trái Đất) Thể Tích (so với Trái Đất) Gia Tốc Trọng Trường (so với Trái Đất) Gia Tốc (so với Trái Đất) Ghi Chú
Sao Mộc 142,984 317.8 1,321 2.528 24.79 m/s² Hành tinh lớn nhất
Sao Thổ 120,536 95.16 763 1.065 10.44 m/s² Nổi tiếng với vành đai
Sao Thiên Vương 50,724 14.54 63 0.886 8.87 m/s² Màu xanh lam do khí methane
Sao Hải Vương 49,244 17.15 57 1.14 11.15 m/s² Có gió mạnh
Trái Đất 12,742 1.00 1.00 1.00 9.81 m/s² Hành tinh duy nhất có sự sống
Sao Kim 12,104 0.815 0.857 0.905 8.87 m/s² Nhiệt độ cao nhất trong Hệ Mặt Trời
Sao Hỏa 6,779 0.107 0.151 0.377 3.71 m/s² Hành tinh đỏ
Sao Thủy 4,880 0.055 0.056 0.378 3.7 m/s² Hành tinh nhỏ nhất
Sao Diêm Vương 2,377 0.002 0.00639 0.063 0.59 m/s² Hành tinh lùn
Sao Rho Cassiopeiae 1,164 0.003 0.0004 0.062 0.32 m/s² Khó quan sát
Sao Proxima Centauri 0.2 0.123 0.00064 0.048 0.007 m/s² Gần nhất với Hệ Mặt Trời
Alpha Centauri A 1,224 1.1 1.29 1.4 3.59 m/s² Hệ sao gần nhất
Alpha Centauri B 1,034 0.9 0.93 0.5 3.47 m/s² Hệ sao đôi với A
Betelgeuse 1,180 20 887 1.63 1.75 m/s² Sao siêu khổng lồ
Sirius A 2,000 2.02 3.4 3.65 5.88 m/s² Sao sáng nhất trên bầu trời
Sirius B 10.9 0.978 0.0188 1.03 0.45 m/s² Sao lùn trắng
Antares 883 12.3 880 2.39 3.26 m/s² Sao đỏ khổng lồ
Sao Miranda (hệ Thiên Vương) 471.6 0.0012 0.0034 0.06 0.25 m/s² Hành tinh vệ tinh lớn nhất
Sao Triton (hệ Hải Vương) 2,710 0.0005 0.00029 0.031 0.14 m/s² Hành tinh vệ tinh lớn nhất của Hải Vương
Hành tinh lùn 2014 UZ224 1,200 0.0003 0.0005 0.015 0.007 m/s² Có quỹ đạo xa xôi
Hành tinh lùn 2014 YZ20 1,150 0.0002 0.0004 0.017 0.006 m/s² Khó quan sát
Hành tinh lùn 2002 MS4 1,100 0.0004 0.0006 0.014 0.006 m/s² Được phát hiện gần đây
Hành tinh lùn 2012 VP113 1,400 0.0005 0.0008 0.020 0.007 m/s² Có quỹ đạo dài
Hành tinh lùn 2013 FY27 1,250 0.0004 0.0005 0.018 0.006 m/s² Được phát hiện gần đây
Hành tinh lùn 2016 ACB 1,300 0.0003 0.0004 0.017 0.007 m/s² Khó quan sát

3. Cuối cùng:

Trên đây mình đã tổng hợp được cho các bạn về “kích thước của các hành tinh trong vũ trụ?” – chúc các bạn có các kiến thức bổ ích

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Footer Tùy Chỉnh Footer Tùy Chỉnh Footer Tùy Chỉnh Footer Tùy Chỉnh

Press ESC to close